Trong bài viết này chuyendong24gio.net sẽ thông tin chi tiết đến bạn đọc bảng tỷ giá cập nhật chi tiết tại các ngân hàng Vietcombank, Sacombank, Vietinbank.
Giá usd bán ra hôm nay tại Vietcombank
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
AUD | AUST.DOLLAR | 15,567.48 | 15,661.45 | 15,927.78 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,232.73 | 17,389.23 | 17,684.94 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,166.93 | 23,330.24 | 23,726.98 |
DKK | DANISH KRONE | – | 3,378.38 | 3,484.27 |
EUR | EURO | 25,372.02 | 25,448.37 | 26,212.67 |
GBP | BRITISH POUND | 28,261.20 | 28,460.42 | 28,713.76 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,917.56 | 2,938.13 | 2,982.13 |
INR | INDIAN RUPEE | – | 321.83 | 334.46 |
JPY | JAPANESE YEN | 209.53 | 211.65 | 217.79 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | 17.7 | 18.63 | 20.2 |
KWD | KUWAITI DINAR | – | 76,155.68 | 79,143.84 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | – | 5,512.12 | 5,583.48 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | – | 2,534.93 | 2,614.38 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | – | 349.94 | 389.93 |
SAR | SAUDI RIAL | – | 6,170.01 | 6,412.11 |
SEK | SWEDISH KRONA | – | 2,364.47 | 2,423.99 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,550.93 | 16,667.60 | 16,849.63 |
THB | THAI BAHT | 741.53 | 741.53 | 772.46 |
USD | US DOLLAR | 23,140.00 | 23,140.00 | 23,260.00 |
Giá usd bán ra hôm nay tại Sacombank
Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7 | ||||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | 23.093 | 23.133 | 23.243 | 23.253 |
AUD | 15.594 | 15.694 | 15.897 | 15.997 |
CAD | 17.321 | 17.421 | 17.627 | 17.727 |
CHF | 23.301 | 23.401 | 23.67 | 23.72 |
EUR | 25.382 | 25.482 | 25.789 | 25.839 |
GBP | 28.378 | 28.478 | 28.683 | 28.783 |
JPY | 214,16 | 215,66 | 217,72 | 218,72 |
SGD | 16.549 | 16.649 | 16.852 | 16.952 |
Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác | ||||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
THB | 731 | 816 | 821 | |
LAK | 2,499 | 26,371 | ||
KHR | 56,312 | 57,253 | ||
HKD | 2.878 | 3.088 | ||
NZD | 14.581 | 14.99 | ||
SEK | 2.377 | 2.627 | ||
CNY | 3.173 | 3.343 | ||
KRW | 19,17 | 20,77 | ||
NOK | 2.662 | 2.817 | ||
TWD | 723 | 818 | ||
PHP | 447 | 477 | ||
MYR | 5.449 | 5.928 | ||
DKK | 3.395 | 3.665 |
Giá usd bán ra hôm nay tại Vietinbank
Ngoại tệ | Tỷ giá trung tâm | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
Tiền mặt & Séc | Chuyển khoản | |||
AUD | – | 15,552 | 15,682 | 16,152 |
CAD | – | 17,293 | 17,409 | 17,880 |
CHF | – | 23,200 | 23,351 | 23,684 |
CNY | – | – | 3,212 | 3,272 |
DKK | – | – | 3,381 | 3,511 |
EUR | – | #25,361 | 25,386 | 26,156 |
– | &25,351 | – | – | |
GBP | – | 28,202 | 28,422 | 28,842 |
HKD | – | 2,917 | 2,934 | 3,034 |
JPY | – | 213.63 | 214.13 | 219.63 |
KRW | – | 17.58 | 18.98 | 20.38 |
LAK | – | – | 2.44 | 2.89 |
NOK | – | – | 2,534 | 2,614 |
NZD | – | 14,592 | 14,675 | 14,962 |
SEK | – | – | 2,369 | 2,419 |
SGD | – | 16,505 | 16,530 | 16,935 |
THB | – | 703.65 | 747.99 | 771.65 |
USD | 23,138 | #23,125 | 23,135 | 23,255 |
\ | &23,115 | – | – |
Sau khi dữ liệu của ADP được công bố, một báo cáo việc làm toàn diện hơn của chính phủ sẽ được phát hành vào thứ Sáu (6/9).
Trong một báo cáo riêng, Bộ Lao động cho biết số lượng đơn xin trợ cấp thất nghiệp hàng tuần đã tăng thêm 1.000 lên mức 217.000 trong tuần cuối tháng 8.
Trong khi đó, đồng yen Nhật được coi là tài sản an toàn trong thời kì kinh tế hỗn loạn cũng đã giảm so với đồng bạc xanh.
Ở một diễn biến khác, đồng bảng Anh tiếp tục tăng trong bối cảnh các nhà lập pháp nắm quyền kiểm soát Nghị viện và những lo ngại về kịch bản Brexit không có thỏa thuận đang có dấu hiệu lắng xuống.
Điểm tin tức về tỷ giá hôm nay tới đây là hết, mời các bạn tiếp tục cập nhật những thông tin mới nhất trên chuyendong24h.net trong những bản tin tiếp theo.