Tỷ giá yên hôm nay tại các ngân hàng sẽ được cập nhật trong bài viết này.
Tỷ giá yên Nhật ngày hôm nay
Tỷ giá yên hôm nay trung bình là: 1 JPY = 210.55 VNĐ. Theo đó, tỷ giá 1 man (tương đương với 10.000 yên) là 2.105.500 VNĐ.
Tỷ giá yên các ngân hàng
Sau đây là tỷ giá yên mua và bán tại các ngân hàng theo hai hình thức tiền mặt và chuyển khoản:
Tỷ giá đối với mua yên Nhật:
Ngân hàng Public Bank mua với giá thấp nhất là 204,00 VNĐ/JPY theo hình thức tiền mặt và Ngân hàng PVcomBank mua với giá thấp nhất là 205,05 VNĐ/JPY theo hình thức chuyển khoản.
Trong khi đó, VietBank là ngân hàng mua yên Nhật với giá cao nhất, lần lượt là 209,98 VNĐ/JPY đối với hình thức tiền mặt và 210,61 VNĐ/JPY đối với hình thức chuyển khoản.
Tỷ giá đối với bán yên Nhật:
Hôm nay, Ngân hàng Public Bank bán yên Nhật với giá cao nhất là 219,00 VNĐ/JPY theo cả hai hình thức tiền mặt và chuyển khoản.
Trong khi đó, Ngân hàng Bảo Việt bán Yên Nhật với giá thấp nhất là 210,46 VNĐ/JPY theo hình thức chuyển khoản, Ngân hàng Đông Á và Indovina cùng bán với giá thấp nhất là 212,40 VNĐ/JPY theo hình thức tiền mặt.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 207,50 | 208,34 | 214,20 | 214,84 |
ACB | 208,45 | 209,50 | 213,45 | 213,45 |
Agribank | 207,69 | 209,03 | 213,39 | |
Bảo Việt | 208,76 | 210,46 | ||
BIDV | 205,16 | 206,40 | 214,70 | |
CBBank | 208,53 | 209,58 | 213,13 | |
Đông Á | 205,80 | 209,90 | 212,40 | 212,70 |
Eximbank | 209,20 | 209,83 | 213,39 | |
GPBank | 209,72 | 212,79 | ||
HDBank | 208,94 | 209,22 | 213,32 | |
Hong Leong | 207,98 | 209,68 | 213,05 | |
HSBC | 205,00 | 208,00 | 214,00 | 214,00 |
Indovina | 207,38 | 209,67 | 212,40 | |
Kiên Long | 208,01 | 209,64 | 212,99 | |
Liên Việt | 208,80 | 209,30 | 212,79 | |
MSB | 207,06 | 214,03 | ||
MB | 205,00 | 206,28 | 217,93 | 217,93 |
Nam Á | 205,99 | 208,99 | 213,64 | |
NCB | 207,80 | 209,00 | 213,68 | 213,88 |
OCB | 208,28 | 209,28 | 214,36 | 213,36 |
OceanBank | 208,80 | 209,30 | 212,79 | |
PGBank | 209,78 | 212,60 | ||
Public Bank | 204,00 | 206,00 | 219,00 | 219,00 |
PVcomBank | 207,10 | 205,05 | 217,97 | 217,97 |
Sacombank | 208,84 | 210,34 | 215,25 | 213,95 |
Saigonbank | 208,72 | 209,77 | 212,87 | |
SCB | 209,00 | 210,30 | 213,20 | 213,20 |
SeABank | 206,38 | 208,28 | 216,33 | 215,83 |
SHB | 207,59 | 208,59 | 213,59 | |
Techcombank | 207,91 | 207,90 | 216,90 | |
TPB | 205,54 | 205,81 | 214,32 | |
UOB | 205,03 | 208,20 | 214,67 | |
VIB | 207,73 | 209,62 | 213,10 | |
VietABank | 207,00 | 209,00 | 213,00 | |
VietBank | 209,98 | 210,61 | 214,99 | |
VietCapitalBank | 205,27 | 207,34 | 218,12 | |
Vietcombank | 205,06 | 207,13 | 218,00 | |
VietinBank | 205,38 | 205,88 | 214,38 | |
VPBank | 207,03 | 208,55 | 214,17 | |
VRB | 206,56 | 208,65 | 213,66 |